🌟 -나 마나
📚 Annotation: ‘이다’, 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 동사와 형용사 또는 ‘-으시-’ 뒤에 붙여 쓴다.
🌷 ㄴㅁㄴ: Initial sound -나 마나
-
ㄴㅁㄴ (
너무나
)
: (강조하는 말로) 너무.
☆☆
Phó từ
🌏 QUÁ ĐỖI: (cách nói nhấn mạnh) Quá. -
ㄴㅁㄴ (
노마님
)
: (높이는 말로) 지위와 신분이 높은 집안의 나이 많은 부인.
Danh từ
🌏 NOMANIM; QUÝ BÀ: (cách nói kính trọng) Người phụ nữ nhiều tuổi trong nhà, với thân thế hay chức vụ cao.
• Chính trị (149) • Giáo dục (151) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Sự kiện gia đình (57) • Sở thích (103) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Nghệ thuật (23) • Gọi món (132) • Văn hóa đại chúng (82) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Cảm ơn (8) • Mối quan hệ con người (255) • Xem phim (105) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Yêu đương và kết hôn (19) • Nói về lỗi lầm (28) • Ngôn ngữ (160) • Nghệ thuật (76) • Lịch sử (92) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Triết học, luân lí (86) • Xin lỗi (7) • Chế độ xã hội (81) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Khí hậu (53) • Thông tin địa lí (138) • Việc nhà (48) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Sinh hoạt công sở (197)